/zɔ:m/
1. (tr.) | chỉ, độ, chừng = seulement, ne… que, environ. |
- yaom sa harei _y> s% hr] chỉ một ngày = seulement un jour;
- yaom sa kandaom _y> s% k_Q> chỉ một bụm = seulement une poignée;
- ngap yaom lamâ harei blaoh ZP _y> lm% hr] _b*<H làm độ chừng 5 ngày xong = achever le travail en 5 jours environ.
2. (t.) | yaom yau _y> y~@ như thể, như là = ainsi. |
- maong yaom yau urang mada _m” _y> y~@ ur/ md% nhìn như thể là người giàu sang.
- klak yam tabiak yaom yau lamân (PC) k*K y’ tb`K _y> y~@ lmN bước chân đi ra như thể loài voi.
3. (t.) | tok yaom _tK _y> lấy lệ, có lệ = pour la forme. |
- brei tok yaom \b] _tK _y> cho lấy lệ = donner pour la forme;
- mbeng tok yaom O$ _tK _y> ăn lấy lệ = manger pour la forme.
4. (đg.) | ngap yaom ZP _y> làm nũng, làm giá = bouder, rechigner. |
5. (đg.) | yaom khing _y> A{U thích, muốn = désirer, vouloir. |
- oh yaom khing mbeng oH _y> A{U O$ không thích ăn = ne pas vouloir manger.
6. (d.) | công lao = mérite, travail accompli. |
7. (d.) | [Bkt.] giá. |
- yaom hadom? _y> h_d’? giá bao nhiêu?
- payaom F% _y> trả giá.