nịnh | | adulate
nịnh nọt, xu nịnh (đg.) phlP pahalap /pa-ha-la:p/ to adulate. nịnh nọt nhau phlP g@P pahalap gep. flatter each other.
nịnh nọt, xu nịnh (đg.) phlP pahalap /pa-ha-la:p/ to adulate. nịnh nọt nhau phlP g@P pahalap gep. flatter each other.
I. dây nịt, dây thắt lưng (d.) tl] ki{U talei ka-ing /ta-leɪ – ka-ɪŋ/ belt, waistband. nịt lưng bằng dây nịt grK ki{U m/ tl] ki{U garak ka-ing mâng… Read more »
/nɪt/ (d.) Po Nit – tên một vị vua Champa (1603-1613).
/ni-tʱiŋ/ (d.) pháo đài.
(đg.) d~/ dung /d̪uŋ˨˩/ to pull back, pull and hold. níu áo d~/ a| dung aw. hold on the shirt. níu kéo d~/ h&% dung hua. hold on; pull… Read more »
/ni-ja:l/ (t.) du dương, êm tai, nhẹ nhàng. ragem adaoh niyal rg# a_d<H n{yL điệu hát du dương.
(d.) xkrj% sakaraja /sa-ka-ra-ʤa:˨˩/ date, chronology.
(d.) E~N bC thun bac /thun – baɪ˨˩ʔ/ school year.
(đg.) j’h~@ jamhau [Bkt.96] /ʤam˨˩-hau/ smarm, sycophantic. [A,141] flatter, caresser = vuốt ve, mơn trớn.
(đg.) E~l~% thulu [Bkt.96] /thu-lu:/ flatter, coax.