bhum B~’ [Cam M]
/bʱum/ 1. (d.) xứ = pays. Po bhum _F@ B~’ chúa xứ = ancêtre du village. bhum palei B~’ pl] quê hương = pays natal. bhum-mi B~’m} đất đai, xứ… Read more »
/bʱum/ 1. (d.) xứ = pays. Po bhum _F@ B~’ chúa xứ = ancêtre du village. bhum palei B~’ pl] quê hương = pays natal. bhum-mi B~’m} đất đai, xứ… Read more »
/bʱup/ (đg. t.) lủng, thủng. pierced through. klep bhup k*@P B~P đâm thủng. bhup galaong ni tapa galaong déh B~P g_l” n} tp% g_l” _d@H thủng bên này sang bên… Read more »
/bʱu:t/ 1. (d.) ma = fantôme. ghost. bhut mâk B~T mK ma bắt = être pris par un fantôme; atau bhut at~@ B~T cơn trốt = tourbillon de vent. bhut… Read more »
/bʱa-bʱaʔ/ (d.) sinh vật.
/bʱa-ɡ͡ɣiaʔ/ (d.) chức tướng, quân hàm danh dự ban cho các vị tướng trong quân đội.
/bʱɛl/ (t.) đầy tràn = rempli à pleins bords. _____ Synonyms: bak bK, thraiy =\EY
/bʱɛŋ-bʱɛŋ/ (d.) tiếng dùng để tống tà ma = mot utilisé dans les exorcismes pour chasser les mauvais esprits.
/bʱɛ:/ (đg.) kè nhè, lè nhè = radoter, rabâcher.
/bʱa-ra-ɗi/ (d.) nhân tình = amant (e). lover. _____ Synonyms: payo, mayut
/bʱʊor/ (d.) sự buồn bã, ảm đạm.