parat prT [Cam M]
/pa-rat/ (d.) người ngoài tộc (người chồng trong gia đình Chàm) = l’étranger dans le clan matriarcal: le gendre.
/pa-rat/ (d.) người ngoài tộc (người chồng trong gia đình Chàm) = l’étranger dans le clan matriarcal: le gendre.
/pa-ra-tʌŋ/ (đg.) đứng dang ngang = transversal.
/pa-ri:/ (d.) xứ = pays.
/pa-ri-cʌn/ (d.) tên một vua Chàm = nom d’un roi Cam.
/pa-ri-cɔ:/ (d.) làm phép gội = faire la cérémonie de purification.
/pa-ri:ʔ/ (d.) làng Phan Rí = village de Phanri.
/pa-ro-saʔ/ (d.) cậu = appellation polie des enfants Cam.
/pa-rʊah/ (đg.) tuyển chọn, bầu cử = faire un choix, sélectionner, élire.
/pa-ruɪ – ʄʌm – ta-nrah/ (d.) cây màn ri = Chenopodium hyripum.
(d.) a=mK am% amaik amâ /a-mɛ:ʔ – a-mø:/ parents. ba má được khỏe mạnh thì đó là niềm hạnh phúc của các con a=mK am% h~% kjP k_r% nN… Read more »