duyên | tuah | charm
(t. d.) t&H tuah / grace, charm. người có duyên mn{&X _m” t&H manuis maong tuah. charming people; fascinating person.
(t. d.) t&H tuah / grace, charm. người có duyên mn{&X _m” t&H manuis maong tuah. charming people; fascinating person.
(t.) \dN dran /d̪rʌn˨˩/ crunchy, immature. khoai sượng, khoai bị hà hb] \dN habei dran. crunchy potato.
hạ kéo xuống, đẩy từ từ (đg.) \E{K thrik [Cam M] [A,210] /thri:ʔ/ to be lowered by pushing or pulling slowly
hài tục tĩu (d.) ck@H cakeh /ca-kəh/ obscene humor, obscene comedy. diễn toàn mấy trò hài tục tĩu ZP h_d’ kD% g_h^ ck@H ngap hadom kadha gahé cakeh.
/ha-tʊa:/ (t.) hạn = sécheresse. hatua raya ht&% ry% đại hạn = grande sécheresse. thun hatua aia thu E~N ht&% a`% E~% năm hạn nước khô = l’année de sécheresse… Read more »
/ha-tʊaʔ/ (t.) chết khát. mbeng yau manuis hatuak O$ y~@ mn&{X ht&K ăn như kẻ chết khát.
/ha-tuʔ/ 1. (d.) vung, nắp to = couvercle. hatuk gaok ht~K _g<K vung nồi. 2. (đg.) luộc = faire cuire à l’eau. hatuk habei ht~K hb] luộc khoai.
/ʥa:n-tuŋ/ (d.) phổi.
/ka-tʊaʔ/ (d.) mụn cóc = verrue. werruca, warts.
/ka-tʊoɪʔ/ (d.) gò mối.