tak tK [Cam M]

/taʔ/
(cv.) hatak
 htK

1. (đg.) chém = couper, décapiter.
  • tak kabaw  tK kb| chém trâu = décapiter le buffle.
  • tak kayau  tK ky~@ chém cây (lễ thiêu) = décapiter le bois (cérémonie d’incinération).
2. (đg.) lợp = couvrir.
  • tak sang  tK s/ lợp nhà = couvrir la maison.
3. (d. p.) nơi, tại = endroit.
  • tak ni  tK n} nơi này = à cet endroit.
  • tak di kal  tK d} kL hồi thuở xưa = jadis.
4. (đg.) tak-kar (tak-kal)  tK-kR (tK-kL) nguyện cầu = prier.
aiek: atakkal atKkL [Cam M]
5. (d.) Tak Aia Ranar  tK a`% rqR làng Đá Cao = village de Dá cao.

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen