biem b`# [Bkt.]
/biʌm/ (d.) chỗ hợp lưu, chỗ ngã ba sông. ngap rija pasah pak biem ZP r{j% psH pK b`# cầu đảo ở ngã ba sông.
/biʌm/ (d.) chỗ hợp lưu, chỗ ngã ba sông. ngap rija pasah pak biem ZP r{j% psH pK b`# cầu đảo ở ngã ba sông.
/bie̞m/ (d.) bìu = gésier. biém manuk _b`# mn~K bìu gà.
/ta-ɓie̞m/ (đg.) múm, mút = mordiller. kamar tambiém tathau kMR t_O`# tE~@ em bé múm vú = le bébé mordille le téton.
(d.) _b`# biém /bie̞m˨˩/ chicken hawk.
(đg.) t_O`# tambiém /ta-ɓie̞m/ pout. múm môi; bĩu môi; trề môi t_O`# c=O& tambiém cambuai. pouting.