kinh đô | | capital
(d.) bL bal /bʌl˨˩/ capital. kinh đô ánh sáng bL t\nK hdH bal tanrak hadah. capital of light.
(d.) bL bal /bʌl˨˩/ capital. kinh đô ánh sáng bL t\nK hdH bal tanrak hadah. capital of light.
(d.) bL bal /bʌl˨˩/ capital. (cv.) b@L bel /bʌl˨˩/
(d.) f~N phun /fun/ capital. vay mười giạ lúa vốn m=\sY s% p*~H jK p=d f~N masraiy sa pluh jak padai phun. lấy lại được cả lúa gốc và… Read more »
hoàng thành, hoàng cung (đg.) mD{R madhir [A,375] /mə-d̪ʱir/ citadel, city; the royal palace. trên chốn kinh thành có rất nhiều gái xinh h~% b`K r_l% km] s`’ b{=n… Read more »
/ba-tʰi-nɯŋ/ (d.) tên một thủ đô cũ Champa = nom d’une ancienne capitale
/bʌl˨˩/ (d.) mùa; thời kỳ, thời điểm = saison; période, moment. season; period, moment. bel la-aua b@L la&% mùa cày = saison des labours. bel manik b@K mn{K mùa gặt=… Read more »
/bi-nɯɪ/ (d.) tên thủ đô cũ Champa = nom d’une ancienne capitale. Sri Binây \s} b{nY = id.
/ha-ŋau/ 1. (t.) thơm = odorant, parfumé. mbuw hanguw O~| hz~| mùi thơm = odeur parfumée. bangu hanguw bz~% hz~| bông thơm = fleur odorante. _____ Antonyms: hangir hz{R… Read more »
/sri – bi-nɯɪ/ (d.) thủ đô Champa cũ = ancienne capitale Cam.