apuei ap&] [Cam M]

 /a-pu̯əɪ/ ~ /a-puɪ/

1. (d.) lửa = feu.
fire.
  • dalah apuei  dlH ap&]  ngọn lửa = langue de feu, flamme.
  • apuei phun  ap&] f~N  lửa ngọn = la flamme.
  • taluik apuei  tl&{K ap&]  khúc củi đang cháy = brandon.
  • apuei kadhir  ap&] kD{R  lửa thiêng dưới đất = feu mystérieux de la terre.
  • apuei kadhir mbeng palei (AGA)  ap&] kD|R O$ pl]  lửa thiêng cháy làng.
  • apuei langka  ap&] l/k%  lửa thiêng trên trời = feu du ciel.
  • apuei halau  ap&] hl~@  lửa đầu rạp (đống lửa được đốt và giữ cháy thường xuyên ở đầu rạp đám thiêu người chết) = feu que l’on entretient à la tête du mort;
  • hu apuei ka hu athak  h~% ap&] k% h~% aEK  có lửa mới có khói.
  • apuei pong  ap&] _pU  lửa rơm.
  • kaoh njuh pagem apuei (tng.)  _k<H W~H F%g# ap&]  chặt củi nối lửa (kết tóc xe tơ).
  • apuei tiah  ap&] t`H  lửa vò (lửa lấy được bằng cách vò hoặc mài xát cành cây con, tre nứa).
  • apuei tiah krung mâng Cru cuh banek mbeng batau (AGA)  ap&] t`H \k~/ m/ \c~% c~H bn@K O$ bt~@  lửa vò từ xứ Cru đốt đập làm cháy đá.
2. (d.) apuei tian  ap&] t`N  sán lãi = parasites intestinaux.
3. (d.) apuei cakala  ap&] ckl%  chớp = éclair.

 

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen