/a-ram/
(d.) | rừng rậm = épais, touffu. dense forest. |
- nao tama dalam aram _n< tm% dl’ ar’ đi vào trong rừng rậm.
- aram raya ar’ ry% rừng già.
- glai aram =g* ar’ rừng rậm (nói chung).
- aram banân ar’ bnN [Bkt.] rừng già, rừng sâu.
- ramaong gamrem dalam aram banân r_m” g\m# gl’ ar’ bnN cọp gầm trong rừng sâu.
« Back to Glossary Index