/ba-ɗa:ŋ/
(cv.) bindang b{Q/
1. (đg.) | thấy = voir. |
- bandang mboh bQ/ _OH trông thấy = voir clairement.
2. (đg.) | ngự = être assis, siéger. |
- patao bandang di ngaok maligai p_t< bQ/ d} _z<K ml{=g vua ngự trên ngai vàng.
3. (đg.) | [Bkt.] triệu tập, vời. |
- patao bandang panraong jabuel chin-biai (DWM) p_t< bQ/ p_\n” jb&@L S{N-=b` vua triệu tướng sĩ tới thảo luận.
4. (t.) | [Bkt.] lộ liễu. |
- ngap bandang lo ZP bQ/ _l% hành động lộ liễu quá.
- bandang mbaok bQ/ _O<K lộ diện; phơi mặt ra.
_____
Antonyms: dep, padep, dandep