bang b/ [Cam M]

/ba:ŋ/

1. (t.) lờ, mờ = trouble.
  • bang mata  b/ mt% mắt lờ, mắt mờ = qui a la vue trouble;
2. (t.) bị còi vì rợp bóng = étouffé (se dit de la végétation qui ne peut pousser quand elle est ombragée).
  • tangey bang  tz@Y b/  bắp còi do thiếu ánh sáng.
  • haluei krâm paceng padai bang  hl&] \k;’ pc$ p=d b/ bóng tre che khuất làm cho lúa còi.
  • phun amil paceng ngap ka tangey bang  f~N am{L pc$ ZP tz@Y b/ cây me che làm cho bắp còi.
3. (d.) chiếu lễ của đạo Bani = un rite de la religion Bani.
  • ciéw bang  _c`@w b/ chiếu lễ = natte de cérémonie, .
4. (đg.) [Bkt.] chết đuối, mất tích.
  • ranaih bang dalam kraong  r=nH b/ dl’ _\k” trẻ con chết đuối dưới sông.
« Back to Glossary Index

Wak Kommen