baok _b+K [Cam M]

 I. /bɔʔ/ 

1. (d.) đầm = mare, étang.
  • gluh baok  g~*H _b<K bùn lầy = vase.
  • baok dané  _b<K d_n^ đầm = mare fangeuse.
  • tel thun manyi grum ngaok, danaw krâh baok mai jieng bangun (PC.)  t@L E~N mv} \g~’ _z<K, nn| \k;H _b<K =m j`$ bz~N đến năm vùng trên vang tiếng sấm, vùng giữa đầm lầy sẽ khô thành giếng.

 

2. (t.) sình, mục = enflé, pourri.
  • njuh baok  W~H _b<K củi mục = bois pourri.
  • baok tung  _b<K t~/ sình bụng = avoir le ventre enflé.
  • baok deng  _b<H d$  sình chướng lên = gonfler.
  • ikan matai baok deng di rabaong  ikN m=t _b<K d$ d} r_b” cá chết sình chướng lên trong mương.

_____
Synonyms:   handaok h_Q<K

 

3. (t.) baok-brah  _b<K-\bH [Bkt.] ốm o, hay đau ốm.
  • baok-brah thah glar (tng.) _b<K-\bH EH g*R ốm o gầy mòn.

 

 

 II. /bɔ:ʔ/

1. (d.) vó (rớ) = carrelet.
  • pok baok  _F%K _b<K đứng vó = pécher au carrelet.

 

2. (d.) quai bị = oreillons.
  • pok baok  _F%K _b<K bị quai bị = avoir les oreillons.

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen