bhum B~’ [Cam M]

/bʱum/

1. (d.) xứ = pays.
  • Po bhum _F@ B~’ chúa xứ = ancêtre du village.
  • bhum palei B~’ pl] quê hương = pays natal.
  • bhum-mi B~’m} đất đai, xứ sở, quê hương = terres, terrains.
  • bhum-bhaok B~’-_B<K xứ sở = pays.
2. (d.) bhum-pachai B~’-p=S [Bkt.] cơ đồ.
  • harung gep padak padeng bhum-pachai hr~/ g@P F%dK F%d$ B~’-p=S cùng nhau xây dựng cơ đồ.
« Back to Glossary Index

Wak Kommen