/ca-d̪u:/
1. (t.) | dùng, chùng = détendu. |
- yuek talei kanyi pacateng, palao talei kanyi pacadu y&@K tl] kv} F%ct$, p_l< tl] kv} F%cd~% lên dây đàn cho thẳng, thả dây đàn cho chùng = serrer les cordes de la kañi pour les tendre; les relâcher pour les détendre.
2. (t.) | [Bkt.] thoải mái, dễ dàng. |
- duah mbeng biak cadu d&H O$ b`K cd~% kiếm sống rất thoải mái.
3. (d.) | [Bkt.] cá trôi. |
- ikan cadu ikN cd~% cá trôi.
_____
Antonyms: cadar, tateng, cateng