caoh _c+H [ Cam M]

/cɔh/

1. (đg.) đá, mổ = donner des coups de pied. 
  • séh main caoh baoh balaong _x@H mi{N _c<H _b<H b_l” học sinh chơi đá banh = les élèves jouent au foot-ball.
  • asaih caoh a=sH _c<H ngựa đá = le cheval rue.
  • lamaow nduec caoh klan l_m<| Q*@C _c<H k*N bò chạy đá hậu = les bœufs courent en donnant des ruades.
  • main caoh chom mi{N _c<H _S’ chơi đá khăn = jouer aux foulards noués (un jeu cam).
  • manuk caoh brah mn~H _c<H \bH gà mổ gạo = la poule picore le riz.

2. (đg.) cuốc = bêcher à la houe.
  • caoh haluk _c<H hl~K cuốc đất = bêcher la terre.
  • caoh labang dar atuw matai  _c<H lb/ dR at~w m=t đào lỗ chôn xác chết = faire une fosse pour enterrer un mort.
  • caoh haluh _c<H hl~H cuốc mội.

3. (đg.) chửi rủa = insulter, injurier. 
  • caoh inâ _c<H in% chửi bới = insulter.
  • urang kamei caoh inâ gep ur/ km] _c<H in% g@P đàn bà chửi bới nhau = les femmes s’injurient.
4. (đg.) caoh parah _c<H prH [Bkt.] hất hủi, hất cẳng.
  • caoh parah anâk _c<H prH anK hất hủi con.
  • caoh parah gep _c<H prH g@P hất hủi nhau; hất cẳng nhau.
5. (đg.) caoh prah _c<H \pH [Bkt.] bươi móc.
  • caoh prah duah mbeng _c<H \pH d&H O$ bươi móc tìm ăn.
6. (đg.) caoh ruah _c<H r&H [Bkt.] kén chọn.
  • nyu caoh ruah lo nan oh mboh kamei halei gap pakrâ saong nyu v~% _c<H r&H _l% nN oH _OH km] hl] gP p\k;% _s” v~% hắn quá kén chọn nên chẳng có cô gái nào hắn thấy vừa lòng.
7. (đg.) caoh-dang _c<H-d/ [Bkt.] giẫy giụa.
(cn.) cadak-dang cdK-d/
  • manuk caoh-dang si matai mn~K _c<H-d/ s} m=t gà giẫy giụa sắp chết.
8. (t.) [Bkt.] lẻ.
  • harei caoh hr] _c<H ngày lẻ.
« Back to Glossary Index

Wak Kommen