cuak c&K [Cam M]

/crʊaʔ/

1. (đg.) đặt, sáng tác = composer.
  • cuak jieng ariya c&K j`$ ar{y% đặt thành thơ = mettre en vers.
  • cuak ariya mayut c&K ar{y% my~T sáng tác thơ tình = composer une poésie d’amour.
  • _____
    Synonyms:   caong, tuek, panâh
2. (đg.) giễu = plaisanter.
  • panuec ndom cuak pn&@C _Q’ c&K lời nói giễu = plaisanteries.
  • duah baoh cuak ka urang klao d&H _b<H c&K k% ur/ _k*< đặt chuyện giễu cho người ta cười = inventer les histoires pour faire rire.

3. (đg.) chắp = joindre.
  • cuak tangin c&K tz{N chắp tay = joindre les mains.
4. (đg.) kết, gán ghép = lier, unir.
  • cuak yut c&K y~T kết bạn = se faire des amis.
  • cuak mayut c&K my~T kết tình = se lier d’amitié.
5. (d.) nước hèm chua = résidu d’alcool acidifié. 
  • masam yau cuak ms’ y~@ c&K chua như nước hèm chua = aigre comme un résidu d’alcool.
« Back to Glossary Index

Wak Kommen