cuốc | X | hoe; water hen

I.  cuốc, cái cuốc (dụng cụ đào xới đất)

(d.)   j_l@U jaléng 
  /ʥa-le̞:ŋ˨˩/

hoe. 
  • ba cây cuốc k~*@ =OK j_l@U klau mbaik jaléng.
    three hoes.
  • lấy cây cuốc để cuốc đất mK j_l@U _c<H hl~K mâk jaléng caoh haluk.
    grab a hoe to hoe (get the hoe to pick up the soil).

 

II.  cuốc, cuốc đất

(đg.)   _c<H caoh 
  /cɔh/

to hoe. 
  • lấy cây cuốc để cuốc đất mK j_l@U _c<H hl~K mâk jaléng caoh haluk.
    grab a hoe to hoe (get the hoe to pick up the soil).

 

III.  cuốc, chim cuốc, một loài gà nước

(d.)   a_wK awok 
  /a-wo:ʔ/

water hen.

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen