đào | | dig

1.   đào, cuốc đào ra hố lớn

(đg.)   _c<H caoh 
  /cɔh/

to dig (dig out a wide crater).
  • đào hầm _c<H lb/ caoh labang.
    digging a large hole.
        

 

2.  đào, đào hố nhỏ và sâu để trồng hoặc cắm một vật gì đó vào.

(đg.)   kl] kalei 
  /ka-leɪ/

to dig (dig out small and deep craters [to plant]).
  • đào lỗ cắm cọc rào kl] lb/ pl% g$ pg% kalei labang pala geng paga.
    dig a hole to put a fence pillar.
  • đào khoai kl] hb] kalei habei.
    dig the potato (to plant or to take it out).

 

3.  đào, đào bới, đào xới để tìm một vật gì đó

(đg.)   ckC cakac 
  /ca-kaɪʔ/

to dig in (to find something).
  • đào bới tìm vàng ckC d&H mH cakac duah mâh.
    dig for gold.

 

4.  đào, đào múc, đào xúc đất lên để tạo một cái hố rộng lớn vừa đủ và sâu

(đg.)   k&@C kuec 
  /kʊəɪʔ/

to dig and scoop up (to make a well for example).
  • đào giếng k&@C bz~N kuec bangun.
    dig a well.

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen