nút thắt xà rông giắt nơi thắt lưng và được dùng như cái túi.
(Fr. nœud du sarong qui plié sur lui-même sert de poche pour mettre de menus objets).
(d.) b_l<T balaot knot of the sarong which folds on itself serves as a pocket for putting small objects. |
« Back to Glossary Index