/ha-rʌm/
1. (t.) | ghê tởm = affreux, dégoûtant. |
- ndom haram _Q’ hr’ nói ghê tởm = dire des choses affreuses.
2. (t. d.) | [Bkt.] điều cấm kỵ (theo đạo Hồi). |
- ngap haram ZP hr’ phạm điều cấm kỵ.
- kaya mbeng haram ky% O$ hr’ món ăn cấm kỵ.
3. (t.) | haruk-haram hr~K-hr’ [Bkt.] ô uế, nhơ nhuốc. |
- ngap hadom gruk haruk-haram ZP h_d’ \g~K hr~K-hr’ làm những chuyện nhơ nhuốc.