/ka-kʊa/
(d.) | đất cày vỡ = terre qui a eu premier labourage. |
- kakua kruak mâk kk&% \k&K mK đất cày vỡ để khô nước = terre labourée, durcie par défaut d’irrigation.
- langaom kakua l_z> kk&% đất vỡ cày đã nhuyễn.
/ka-kʊa/
(d.) | đất cày vỡ = terre qui a eu premier labourage. |