1. (t.) aiek: ‘klap’ k*P [A,86] |
2. (đg.) aiek: ‘kluak’ k*&K [Cam M] |
(đg.) | bỏ, thả xuống = abandonner. abandoned, drop down. |
- klak amaik amâ k*K a=mK am% bỏ cha mẹ = abandonner ses parents.
- klak di tâh k*K d} t;H bỏ nửa chừng = laisser inachevé.
- katal klak ktL k*K sét đánh = la foudre frappe.
- klak drei talabat k*K \d] tlbT sắp mình xuống lạy = se prosterner pour adorer.
- banguk haluei klak bz~K hl&] k*K bóng mát chiếu = l’ombre se projette.
- aia harei klak mai a`% hr] k*K =m mặt trời chiếu tới.
- klak trun k*K \t~N bỏ xuống.
- klak drei trun di kraong pabanes k*K \d] \tN d} _\k” F%bn@X lao mình xuống sông tự tử.
- manuis klak thaoh mn&{X k*K _E<H kẻ bỏ đi.
- kaya klak thaoh ky% k*K _E<H đồ vật bỏ không.
- klak phun gambak di dhan k*K f~N gOK d} DN bỏ cây đi cậy vào cành.
« Back to Glossary Index
⚡ katal klak = lightning bolt, lightning strike ⚡
Oh yeah!
Ja Haniim siam lakei yau lightning bolt :))