mbai =O [Cam M]

/ɓaɪ/

1. (đg.)   hiến, dâng = offrir, présenter = to offer, present.
  • mbai ka Po =O k% _F@ hiến cho thần.
  • mbai tabuh =O tb~H dâng chuộc (nợ thần).
  • mbai padaong di po Allah tala =O F%_d” d} _F@ aLlH tl% dâng cúng cầu xin nơi Thượng đế.
  • mbai lakau pieh hu anâk =O lk~@ p`@H h~% anK dâng thần cầu xin để được có con.
2. (đg.)   mbai suan =O x&N [Bkt.] đổi mạng.
  • mbai suan ka anâk daok kala =O x&N k% anK _d<K kl% đổi mạng để con được sống thay
3. (đg.)   mbai klak =O k*K [Ram.] thí bỏ.
  • thraiy nan bai klak ka nyu nao maik =\EY nN =O k*K k% v~% _n< =mK nợ đó thí bỏ cho nó luôn đi.

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen