teng t$ [Cam M]

/tʌŋ/

1. (đg.) cân, đong = peser.
  • kapah pieh paik di bhang, teng ka urang manyim lawei kpH p`@H =pK d} B/, t$ k% ur/ mv] lw] bông để hái vào mùa không, đong cho người dệt vải.
  • teng-tabeng  t$-tb$ [Bkt.] cân nhắc, đắn đo.
  • juai puec tuei hatai, pagap pakrâ teng-tabeng (AGA)  =j& p&@C t&] h=t, pgP p\k;% t$-tb$ chớ nói theo lòng mình thích, cân nhắc sao cho vừa phải.

 

2. (d.) vực = gouffre, fosse fluviale.
  • teng jalam  t$ jl’ vực sâu.
  • ikan praong nyu daok kayua teng  ikN _\p” v~% _d<K ky&% t$  cá lớn tụ về là bởi vực sâu.

 

3. (d.) Po Teng Ahaok  _F@ t$ a_h<K [Bkt.] tên một liệt sĩ Chăm.

 

 

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen