tuah t&H [Cam M]

/tʊah/

1. (t.) kiểu = curer.
  • tuah bangun  t&H bz~N kiểu giếng = curer le puits.

 

2. (t.) có duyên = charmant, gracieux.
  • tuah urang  t&H ur/ người có duyên = personne gracieuxe.
  • ndom tuah-tuah jamaow (PP.)  _Q’ t&H-t&H j_m<| nói thì có duyên tìm thì có hên (chỉ người làm cái gì cũng gặp may mắn) = En parlant il a du charme quand il la cherche, il rencontre la chance (désigne les gens qui rencontrent toujours la chance).

 

3. (t.) tuah-maleng t&H-ml$ [Bkt.] thơ mộng.
  • tathih tuah-maleng  tE{H t&H-ml$ khung cảnh thơ mộng.

 

4. (t.) tuah-lap t&H-lP [Bkt.] may mắn, duyên may.
5. (p.) tuah-danak t&H-dqK [Bkt.] may mà.
  • tuah-danak saai mai sumu  t&H-dqK x=I =m s~m~% may mà anh đến kịp.
  • tuah-danak dahlak mboh  t&H-dqK dh*K _OH may mà tôi thấy.

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen