tuh t~H [Cam M]

/tuh/

tuh t~H [Cam M]

1. (đg.) rót, đổ; tưới = verser; arroser.
  • tuh aia  t~H a`% đổ nước = verser de l’eau.
  • tuh ralin t~H rl{N đổ sáp = couler la cire.
  • tuh aia di njem t~H a`% d} W# tưới rau = arroser les légumes.
2. (đg.) gội = rincer, laver, faire un bain rituel.
  • tuh aia ka urang ruak t~H a`% k% ur/ r&K gội đầu cho người bệnh = faire une ablution pour un malade.

2. (đg.) tráng = étaler.
  • tuh tapei racam  t~H tp] rc’ tráng bánh tráng = étaler la galette de riz.
3. (đg.) tuh-paong  t~H-_p” đẻ ra = accoucher.

4. (đg.) tuh-sua t~H-x&%  thoát xác = muer.
  • ula tuh-sua ul% t~H-x&% rắn thoát xác = le serpent mue.
5. (đg.) tuh prân t~H \p;N [Bkt.] ra sức, nỗ lực.
  • tuh prân biak ralo min oh nao tel halei  t~H \p;N b`K r_l% m{N oH _n< t@L hl] nỗ lực thật nhiều nhưng chẳng đi tới đâu.

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen