prâng \p;/ [Cam M]
/prɯŋ/ (d.) phên = claie.
/prɯŋ/ (d.) phên = claie.
/prɔh/ (d.) làng Xóm Tró = village de Xóm Tró.
/prɔ:ʔ/ 1. (d.) sóc = écureuil. anâk praok anK _\p<K con sóc. praok anâk _\p<K anK sóc con. 2. (d.) trẻ con = enfants. praok patra _\p<K p\t% vong linh trẻ… Read more »
/prɔŋ/ 1. (t.) lớn, to = grand. praong labaih _\p” l=bH lớn hơn hết = le plus grand. praong hatai _\p” h=t lớn gan = audacieux, téméraire. praong pabah _\p”… Read more »
/prap-ta-rap/ (t.) lan tràn = qui se propage partout. panuec ndom hamit praptarap pn&@C _Q’ hm{T \pPtrP lời nói nghe tràn lan = paroles qu’on entend partout à la ronde.
/prəʔ/ (d.) thịt bày nhày, xơ = fibre, tendon.
/prʌm-d̪ɪt/ (cv.) Pram Madit [Bkt.] (d.) tên một nhân vật trong văn chương Chàm = nom d’un héros de la littérature Cam.
/prʌm-lak/ (d.) tên một nhân vật trong văn chương Chàm = nom d’un héros de la littérature Cam.
/prʌn/ 1. (đg.) tê = paralysé. ruak pren r&K \p@N bệnh tê liệt. 2. (d.) [Bkt.] cây tràm.
/pre̞ʊ/ (đg.) la = crier. préw tating tangi _\p@| tt{U tz} la inh tai. préw aot _\p@| _a<T la hét. préw éw padaong _\p@| e| F%_d” la to kêu cứu.