barabuw br%b~| [Bkt.] barabau
/ba˨˩-ra-bau˨˩/ (d.) hằng ngàn, hàng ngàn. thousands. putiray deng di ray barabuw thun p~t{rY d$ d} rY br%b~| E~N hoàng đế trị vị hằng ngàn năm.
/ba˨˩-ra-bau˨˩/ (d.) hằng ngàn, hàng ngàn. thousands. putiray deng di ray barabuw thun p~t{rY d$ d} rY br%b~| E~N hoàng đế trị vị hằng ngàn năm.
/ba-rah/ (cv.) birah b{rH (đg.) sưng = enflé. barah mata brH mt% sưng mắt = qui a l’œil enflé. tangin barah tz{N brH tay sưng = main enflée.
/ba-ra-haʔ/ (d.) ó biển; chim điên. barahak mbeng ikan tasik brhK O$ ikN ts{K ó biển ăn cá biển.
/ba-ra-hum/ (d.) hố, vực thẳm. chasm. laik tamâ dalam barahum =lK tm% brh~’ rớt xuống vực thẳm.
/ba-ra:ʔ/ (cv.) birak b{rK 1. (d.) bắc, gió bấc = Nord, vent du Nord. North, the northern wind. angin barak az{N brK gió bấc = vent du Nord. hajan barak… Read more »
/ba˨˩-ra-kʰah/ (d.) sự khoan hồng, bao dung. manuis pan akaok seng hu barakhah mn&{X pN a_k<K x$ h~% brAH làm thủ trưởng phải có sự bao dung.
/ba-ra-nɯŋ/ (d.) trống Baranâng, trống vỗ (trống một mặt của người Chăm) = tambour à une seule face utilisé par le Moduon.
/ba-rɔ:ŋ/ (cv.) biraong b{_r” 1. (d.) mu (phần cứng cong, cong trên lưng rùa) = carapace. baraong kara b_r” kr% mu rùa = carapace de la tortue. baraong tangin b_r”… Read more »
/ba-ra-pah/ (d.) mãnh lực. barapah jién padai brpH _j`@N p=d mãnh lực đồng tiền.
/ba-ra-zan/ (d.) chuồng voi. karek lamân dalam barayan kr@K lmN dl’ bryN nhốt voi vào chuồng.