tapik tp{K [Cam M]
/ta-pi:ʔ/ (đg.) kẹp, kẹt = pincer, coincer. gai tapik tangin =g tp{K tz{N bị cây kẹp tay. tangin tapik di bambeng tz{N tp{K d} bO$ tay bị cửa kẹp.
/ta-pi:ʔ/ (đg.) kẹp, kẹt = pincer, coincer. gai tapik tangin =g tp{K tz{N bị cây kẹp tay. tangin tapik di bambeng tz{N tp{K d} bO$ tay bị cửa kẹp.
/ta-pɪn/ (t.) tối tăm = ténèbres, obscurité. malam sup tapin yau ni nao daok nao hatao wek? ml’ x~P tp{N y~@ n} _n< _d<K _n< h_t< w@K đêm hôm tối… Read more »
/ta-pɪt/ (đg.) giảnh, vểnh = dresser. asaih tapit tangi a=sH tp{T tz} ngựa giảnh tai= le cheval dresse les oreilles.
/ta-pluŋ/ (đg.) nổi lên = s’élever. taplung dhul tp*~/ D~L nổi bụi lên = la poussière s’élève.
/ta-po:ŋ/ 1. (đg.) bợ, nâng; chống = soutenir avec les mains; soutenir, étayer. tapong kang t_pU k/ chống cằm = soutenir le menton sur la main. tapong akaok hia t_pU… Read more »
/ta-praɪʔ-raɪʔ/ (t.) quều quào. tangin takai tapracrac tz{N t=k t\pCrC chân tay quều quào.
/ta-prah/ (đg.) văng, bắn ra = jaillir, ricocher. asar aia hajan taprah gaok asR a`% hjN t\pH _g<K giọt mưa văng trúng. taprah gaok nyu t\pH _g<K v~% văng trúng… Read more »
/ta-puɪʔ/ (t.) chót, tận cùng = dernier, terminé, fini. deng di ya tapuic d$ d} y% tp&{C đứng hạng bét.
/ta-pʊor/ (d.) bầy = troupeau, groupe. tapuer kabaw tp&@R kb| bầy trâu = un troupeau de buffle.
/ta-puʔ/ (d.) quyển, quyển sách = volume. tapuk akhar tp~K aAR quyển sách = livre. thau akhar thau tapuk saong urang E~@ aAR E~@ tp~K _s” ur/ biết chữ biết… Read more »