kamalasun kMlx~N [Cam M]
/ka-ma-la-sun/ (d.) tên ác thần = nom de génie malfaisant. name of evil genius.
/ka-ma-la-sun/ (d.) tên ác thần = nom de génie malfaisant. name of evil genius.
/ka-mʌŋ/ (d.) tên ác thần = nom de génie malfaisant. name of evil genius.
/ka-na-raɪ/ (d.) tên vua Champa (1541-1533) = nom d’un roi Campa. name of a Champa king.
/ka-rut d̪raʔ/ (d.) tên vua Champa (1530-1536) = nom d’un roi Cam. name of a Champa king.
/ka-sat/ (d. t.) vinh dự, vinh hạnh, chức vụ cao = honneurs, charges, dignités. jieng kasat j`$ kxT được vinh danh, thành đạt = arriver aux honneurs. 2. (d.) Kasat kxT… Read more »
/ka-tʱɪt/ (d.) tên vua Champa = nom d’un roi Campa. name of a Champa king. .
/ka-tɪʔ/ (d.) tên vua Champa (1433-1460)= nom d’un roi Campa. name of a Champa king.
/keɪ-breɪ/ (d.) tên của một vị quan chưởng Chàm = nom d’un gouverneur Cam. name of a Champa governor.
(d.) c’y&@N Cam-Yuen /cam-jʊən/ Vietnamese with Cham roots.
/lʌŋ-ka:/ 1. (d.) xứ Tích Lan = Ceylan. Ceylon (Sri Langka). 2. (d. t.) tuyệt diệu, kỳ diệu, ảo diệu = merveilleux, magique, prodigieux. wonder; magical. apuei langka ap&] l/k%… Read more »