Kathit kE{T [Cam M]
/ka-tʱɪt/ (d.) tên vua Champa = nom d’un roi Campa. name of a Champa king. .
/ka-tʱɪt/ (d.) tên vua Champa = nom d’un roi Campa. name of a Champa king. .
/ka-ti-ɡ͡ɣa-ha:/ (cv.) gaha gh% (d.) dinh thự, cung điện = palais, demeure princière. palace, princely.
/ka-tɪʔ/ (d.) tên vua Champa (1433-1460)= nom d’un roi Campa. name of a Champa king.
/ka-ti-ka:/ (d.) chuyên luận, sách giáo huấn = traité, code de formules, recueil de préceptes.
/ka-tum/ (d.) chim tum.
1. (đg.) g@K-kt@K gek-katek /ɡ͡ɣə˨˩ʔ-ka-təʔ/ oppress. áp bức bóc lột nhân dân g@K-kt@K V~K-VK b&@L-BP gek-katek njuk-njak buel-bhap. oppression and exploitation people. 2. (đg.) j&K-_j@K juak-jék /ʥʊa˨˩ʔ-ʥe̞˨˩ʔ/ … Read more »
(d.) p/kT pangkat [A, 256] /pʌŋ-kat/ the step, stair. bước lên ba bậc y’ t_gK k*~@ p/kT yam tagok klau pangkat. walk up three steps.
/ba-ra-kat/ (d.) tin lành.
I. cân, đong, cân đo (đg.) t$ teng /tʌŋ/ to weigh, to measure. cân lúa được một trăm kí lô t$ p=d h~% s% r%t~H k{_l% teng padai hu… Read more »
/d̪ɪŋ-ka-ta:/ (d.) không trung. grum katal ndaih apuei di dingkata (DWM) \g~’ ktL =QH ap&] d} d{Ukt% sấm sét lóe sáng giữa không trung.