ông từ | | temple keeper
người trông nom các tháp, người trông giữ tháp, người canh tháp (d.) cmn] camanei /ca-mə-neɪ/ temple keeper.
người trông nom các tháp, người trông giữ tháp, người canh tháp (d.) cmn] camanei /ca-mə-neɪ/ temple keeper.
/pa-bie̞r/ (đg.) làm cho thấp = abaisser.
/pɛ:/ 1. (t.) lép, xẹp = aplati, aigre. baoh paiy _b<H =pY trái lép = fruit chétif, maigre. tung paiy t~/ =pY bụng xẹp = ventre aplati. 2. (t.) paiy… Read more »
/pa-krʌn/ (cv.) Bakran b\kN [A, 317] (d.) tên Ba tháp Hòa Lai = nom des trois tours de Hoa-Lai. Bakran/Pakran – the Champa Three Temples locates in Ninhthuan province.
/pa-leɪ/ 1. (d.) thôn, xóm, làng, ấp = hameau, village. village. palei Caklaing jih dalah pl] c=k*/ j{H dlH làng thổ cẩm Mỹ Nghiệp. daong palei _d” pl] giúp làng…. Read more »
I. /ri:ʔ/ 1. (đg.) thâu góp = percevoir, ramasser. rik jién r{K _j`@N thâu tiền = percevoir de l’argent. rik brah padai r{K \bH p=d thâu lúa gạo = percevoir le riz…. Read more »
1. (d.) EPbK thapbak /tʱap-ba˨˩ʔ/ vitality. 2. (d.) x&N yw% suan yawa /sʊa:n – ja-wa:/ vitality. 3. (d.) MR mar [A,388] /mar/ vitality. (Skt. marut… Read more »
(d.) EPbK thapbak /thap-ba˨˩ʔ/ body, physical.
1. (t.) EPkL thapkal /thap-ka:l/ regular, frequent. 2. (t.) =\sY sraiy [A,497] /srɛ:/ regular, frequent.
/truɪʔ/ (cv.) truc \t~C [Cam M] /truɪʔ/ (đg.) thắp, đốt sáng = allumer. truic manyâk \t&{C mvK thắp đèn = allumer la lampe. truic dién \t&{C _d`@N thắp nến =… Read more »