duyên may | | fortunate
may duyên (t.) t&HlP tuah-lap [Bkt.] /tʊah-lap/ fortunate.
may duyên (t.) t&HlP tuah-lap [Bkt.] /tʊah-lap/ fortunate.
(t. d.) t&H tuah / grace, charm. người có duyên mn{&X _m” t&H manuis maong tuah. charming people; fascinating person.
1. (t.) bm} bami [NMMK, 95] /ba˨˩-mi:˨˩/ graceful. 2. (t.) D{D~| dhidhuw [NMMK, 79] /d̪ʱi-d̪ʱau/ graceful.
đẹp quyến rũ (t.) ml$ bm} maleng bami /mə-lʌŋ – ba˨˩-mi:˨˩/ beautifully charming.
/a-d̪ɔɦ/ 1. (đg.) hát = chanter. to sing. adaoh kamre a_d<H k\m^ hát đồng thanh = chanter en chœur = sing in chorus. pok sap adaoh _F%K xP a_d<H cất tiếng… Read more »
/crah/ (đg.) đền bù, thú lỗi = faire réparation, indemniser pour une faute. dahlak lakau crah kayua dahlak hu glac saong ong dh*K lk~@ \cH ky&% dh*K h~% g*C _s”… Read more »
hát ca, ca hát (đg.) a_d<H adaoh /a-d̪ɔh/ to sing. hát dân ca a_d<H kE@U adaoh katheng. hát đối đáp a_d<H ps% adaoh pasa. hát đơn ca a_d<H s%… Read more »
/ləʊʔ/ 1. (đg.) xếp = plier. lep baar l@P baR xếp giấy = plier le papier. lep ramik l@P rm{K xếp đặt = arranger. 2. (t.) duyên, may = charme, chance…. Read more »
/ma:n/ man MN [Cam M] (d.) duyên = période d’activité = period of activity, luck. man thei thei gambak MN E] E] gOK có duyên thì hưởng, duyên ai nấy hưởng =… Read more »
/pa-crah/ (đg.) bắt bồi thường. pacrah kamei F%\cH km] bắt bồi thường duyên cho con gái.