nguyện cầu | | pray
(đg.) l/kR langkar /la:ŋ-ka:r/ pray (for).
(đg.) l/kR langkar /la:ŋ-ka:r/ pray (for).
/taʔ/ (cv.) hatak htK 1. (đg.) chém = couper, décapiter. tak kabaw tK kb| chém trâu = décapiter le buffle. tak kayau tK ky~@ chém cây (lễ thiêu) = décapiter le bois… Read more »
(d.) sbP sabap [A,477] /sa-bap˨˩/ reason, cause. nguyên nhân gây nên hậu quả sbP hj`$ k’qT sabap hajieng kamnat [A,62]. the reason made consequent. nguyên nhân và hệ quả;… Read more »
nguyên nhân vì, do vì (k.) ky&% kayua /ka-jʊa:/ because. nguyên do bởi một nguyên nhân ky&% s% sbP kayua sa sabap. because due to a cause.
(đg.) l/kR langkar /la:ŋ-ka:r/ to pray.
(đg.) ht# hatem /ha-tʌm/ to curse. nguyền rủa ht# SP (ktT hBN) hatam chap (katat habhan). imprecate.
(t.) bK d} t`N bak di tian /ba˨˩ʔ – d̪i: – tia:n/ to have reached the summit of one’s hopes, satisfactory, contented. làm như thế anh thấy toại nguyện… Read more »
(d.) t\nN tanran /ta-nrʌn/ plain.
1. (d.) c@K _g*” cek glaong /cəʔ – ɡ͡ɣlɔ:ŋ/ highland. 2. (d.) ngR c@K nagar cek /nə-ɡ͡ɣʌr – cəʔ/ highland.
_d<K t_m<| daok tamaow /d̪ɔ:ʔ – ta-mɔ:/ y~@ \k~/ yau krung /jau – kruŋ/ (t.) intact