đền tháp | | temples
(d.) b{_mU klN bimong kalan /bi˨˩-mo:ŋ˨˩ – ka-lʌn/ temples, temple tower.
(d.) b{_mU klN bimong kalan /bi˨˩-mo:ŋ˨˩ – ka-lʌn/ temples, temple tower.
(d.) d_n<K danaok /d̪a-nɔ:˨˩ʔ/ a small temple. đền thờ d_n<K B~Kt{T danaok bhuktik.
người trông nom các tháp, người trông giữ tháp, người canh tháp (d.) cmn] camanei /ca-mə-neɪ/ temple keeper.
(d.) b{_mU bimong /bi˨˩-mo:ŋ˨˩/ tower, temple. đền tháp Champa b{_mU klN c’F% bimong kalan Campa. Temple tower of Champa. tháp Chàm b{_mU c’ bimong Cam. Champa temple. tháp Hòa… Read more »
(d.) _F@ in% ngR Po Inâ Nagar /po: i-nø: – nə-ɡ͡ɣʌr/ name of mother of Champa, also the name of Po Nagar temple locates in Nhatrang city.
(d.) klN y/ p\kN kalan Yang Bakran /ka-lʌn – ja:ŋ – ba-krʌn/ Yang Bakran/Pakran – the Champa Three Temples locates in Ninhthuan province. Note: bakran b\kN [A, 317] pakran… Read more »
/ba-ha:/ 1. (d.) đền thờ, chùa. temple, pagoda. — 2. (t.) vô tư lự. unconcerned, careless.
/bi-mo:ŋ/ 1. (d.) tháp = tour, édifice religieux. temple. bimong Po Klaong Garay b{_mU _F@ _k*” grY tháp Po Klaong Garay. 2. (d.) Palei Bimong pl] b{_mU làng Kà Môn… Read more »
(d.) k~R Kur /kur/ Cambodia. đất nước Cam Bốt ngR k~R nagar Kur. Cambodia. người Cam Bốt ur/ k~R urang Kur. Cambodian. đền Angkor Wat ở Cam Bốt b{_mU… Read more »
/ca-ma-neɪ/ (d.) ông Từ (trông nom các tháp) = gardien des temples. ong Camanei bimong Po Romé o/ cmn] b|_mU _F@ _r_m^ ông giữ tháp Po Romé.