kam k’ [Cam M]
/ka:m/ maong: ‘hakam’ hk’
/ka:m/ maong: ‘hakam’ hk’
/ka-ma:/ (t.) dính đôi = accolés, jumeaux. anâk kama anK kM% trẻ sinh đôi dính nhau = frères siamois. Siamese twins. urang kamei Cam oh mada mbeng patei kama ur/… Read more »
/ka-maɪ/ (d.) vảy = croûte. kamai katal k=m ktL vảy ghẻ = croûte de gale. kamai tian k=m t`N màng bụng.
/ka-ma:ʔ/ (đg.) nổ đom đóm. pah kamak mbaok pH kMK _O<K tát nổ đom đóm mắt. pah kamak mata pH kMK mt% tát nổ đom đóm mắt.
/ka-ma-laɪ/ (d.) quỉ = démon. demon, devil. siam binai kamalai daok dalam, jhak binai hatai yau mâh (tng.) s`’ b{=n km=l _d<K dl’, JK b{=n h=t y~@ mH đẹp người… Read more »
/ka-ma:ŋ/ (d.) bỏng (lúa rang) = riz glutineux grillé. mâk ndiép hana kamang mK _Q`@P hq% kM/ lấy nếp rang làm bỏng.
/ka-ma:r/ (d.) đứa bé, hài nhi, trẻ sơ sinh = nouveau-né. newborn baby. kamar barau laik kMR br~@ =lK em bé mới lọt lòng.
/ka-ma-taʊ/ (t.) bị sổ mũi = avoir un rhume de cerveau. have a head cold.
/ka-ma-teɪ/ (d.) trụ bườm = mât. mast. geng kamatei ahaok g$ kmt] a_h<K trụ bườm con tàu = id. mast.
/ka-maʊ/ (d.) sẩy lửa = prurit.