rabap rbP [Cam M]
/ra-bap/ (cv.) rabep rb@P (d.) đờn cò = vièle à 2 cordes. rabap mari rbP mr} đờn địch = instruments à cordes. auak rabap a&K rbP kéo đờn cò.
/ra-bap/ (cv.) rabep rb@P (d.) đờn cò = vièle à 2 cordes. rabap mari rbP mr} đờn địch = instruments à cordes. auak rabap a&K rbP kéo đờn cò.
/bi-na-ta-mʌŋ/ (d.) nhạc công. banatamang auak rabap yuk mari (ITP) bqtM/ a&K rbP y~K mr} nhạc công kéo đàn Rabap thổi sáo Mari.
(chơi nhạc cụ, đàn hát nói chung) (d.) rbP mr} rabap mari /ra-bap˨˩ – mə-ri:/ in general about singing and playing musical instruments. đàn địch suốt đêm (ca hát… Read more »
đàn nhị, đàn cò Chăm 1. (d.) kv} kanyi /ka-ɲi:/ ‘Kanyi” – the Cham two-chord fiddle. chơi đàn Kanyi a&K kv} auak kanyi. play the Kanyi. 2. (d.) … Read more »
/mə-ri:/ (M. muri) 1. (d.) kèn, sáo = flûte, clarinette. flute, clarinet. rabap mari rbP mr} instruments de musique (en général) = musical instruments (in general). 2. (d.) [Bkt.]… Read more »
vải nhung (d.) crOP carambap /ca-ra-ɓap/ velvet. [A,126] (Khm. čarabap)
(d.) t=p tapai /ta-paɪ/ fruit wine; wine drunk out of a jar through pipes (is very popular among the highlanders, especially in Central Highlands in Vietnam). chuyền rượu cần… Read more »
/wak-ra-tʱi:/ (cv.) wakrasi wKrs} (d.) số mệnh = sort, destinée. wak-rathi Po drei yau rabap klaih talei wKrE} _F@ \d] y~@ rbP =k*H tl] số mệnh của Ngài như đàn… Read more »