tộc | | clan
tộc, tộc họ (d.) g@P gep /ɡ͡ɣəʊ˨˩ʔ/ clan. tộc trưởng a_k<K g@P akaok gep. patriarch.
tộc, tộc họ (d.) g@P gep /ɡ͡ɣəʊ˨˩ʔ/ clan. tộc trưởng a_k<K g@P akaok gep. patriarch.
(d.) O~K mbuk /ɓu:ʔ/ hair.
tộc người Kinh, sắc tộc Kinh, người Việt (d.) y&@N Yuen /jʊən/ Kinh/Viet ethnic. người Kinh ur/ y&@N urang Yuen. the Kinh/Viet people.
1. (d.) cQ&] canduei /ca-ɗuɪ/ buttock. mông đít cQ&] _t<K canduei taok. buttocks and ass. 2. (d.) kd~T kadut /ka-d̪ut/ buttock. mông đít kd~T _t<K kadut taok…. Read more »
(đg.) \j# _t<K jrem taok /ʤrʌm˨˩ – tɔ:ʔ/ to fall one’s buttock.
(d.) prT parat /pa-rat/. outside people, outsider, foreign ethnic. người ngoại tộc ur/ prT urang parat. foreigners; people of the other race; people of the different race.
ngục tù (d.) s/ dn~H sang danuh /sa:ŋ – d̪a-nuh˨˩/ stockade; prison, jail.
quí tộc 1. (d.) rgn~P raganup /ra-ɡ͡ɣa˨˩-nup˨˩/ nobility. 2. (d.) rky% rakaya /ra-ka-ja:/ nobility.
1. di chuyển bàn tay với một lực nhẹ nhàng lên trên tóc và mơn trớn (đg.) rw@K rawek /ra-wəʔ/ put hand on the hair and stroke. vuốt tóc… Read more »
(t. d.) O~K _k<K mbuk kaok /ɓu:ʔ – kɔ:ʔ/ white haired.