katruw k\t~| [A, 50] katrau k\t~@
/ka-trau/ (d.) bồ câu. dove. katrau kau sa bai, padai kau sa bung k\t~@ k~@ s% =b, p=d k~@ s% b~/ chim bồ câu ta một giỏ, lúa ta một bồ.
/ka-trau/ (d.) bồ câu. dove. katrau kau sa bai, padai kau sa bung k\t~@ k~@ s% =b, p=d k~@ s% b~/ chim bồ câu ta một giỏ, lúa ta một bồ.
/bo:ʔ/ 1. (d.) cu cườm = tourterelle au plumage colorié. katruw bok kanjaok dalam ram k\t~| _bK k_W<K dl’ r’ cu cườm hót trong bụi. 2. (đg.) lồi lên, u… Read more »
/ca-tʊoɪ/ 1. (đg.) dụ, nhử = appeau, se servir d’un appeau. catuai katruw c=t& k\t~| dụ bồ câu = se servir d’un pigeon comme appeau; katruw catuai k\t~| c=t& bồ câu… Read more »
/ciŋ/ 1. (đg.) khắc, khứa (thành dấu) = encoche, marque gravée. — 2. (d.) rọng (cá) = bourriche à poissons. katruw klah di habai, tapay klah di cing (tng.) k\t~|… Read more »
(d.) k\t~| _bK katruw bok /ka-trau – bo:˨˩ʔ/ pigeon.
I. cu (dương vật) (d.) k*~ klu /klu:/ penis. II. cu, chim cu, bồ câu rừng (d.) k\t~| =g* katruw glai /ka-trau – ɡ͡ɣlaɪ/ cuckoo.