/a-tʰur/
1. (đg.) | nỡ lòng = avoir le cœur de. expended heart. |
- athur tian aE~R t`N nỡ lòng = avoir le cœur de.
- saai athur tian halei ngap di dahlak yau nan x=I aE~R t`N hl] ZP d} dh*K y~@ nN anh nỡ lòng nào hành động với tôi như thế.
2. (đg.) | rợn, sợ = être terrifié, être effrayé de. tremble with fear. |
- athur di bhut aE~R d} B~T sợ ma = avoir peur des fantômes.
- athur mâk aE~R mK hoảng sợ.
- athur mâk tatek drei aE~R mK tt@K \d] sợ run.
- asau mboh rimaong athur mâk lo nduec o truh as~@ _OH r|_m” aE~R mK _l% Q&@C o% \t~H chó thấy cọp hoảng quá chạy không nổi.
3. (đg.) | athur-alim aE~R-al[ [Bkt.] thương hại, thương xót. deplore; have mercy. |
- lakau Po athur-alim ka klaong lk~@ _F@ aE~R-al[ k% _k*” xin Ngài thương xót con.
« Back to Glossary Index