thur E~R [Cam M]

/tʱur/

thur E~R [Cam M]

1. (đg.) sợ = avoir peur.
  • mboh ramaong hu thur lei? _OH r_m” h~% E~R l]? thấy cọp có sợ không?
2. (đg.) thur tian E~R t`N nỡ lòng = avoir le coeur de.
  • dahlak oh thur tian halei pacalah mayau manaok nyu  dh*K oH E~R t`N hl] F%clH my~@ m_n<K v~% tôi chẳng nỡ lòng nào mà chia rẻ mối tình chúng nó.
3. (đg.) thur-mâk E~R-mK [Bkt.] hoảng sợ.
  • ngap ka ranaih thur-mâk  ZP k% r=nH E~R-mK làm cho trẻ nhỏ hoảng sợ.
  • thur-mâk klak nduec abih  E~R-mK k*K Q&@C ab{H hoảng sợ chạy đi hết.
4. (t.) thur-thur E~R-E~R [Bkt.] rờn rợn.
  • nao dalam malam sup mboh thur-thur  _n< dl’ x~P _OH E~R-E~R đi trong đêm tối cảm thấy rờn rợn.

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen