/a-tau/
(d.) | hồn của người chết, xác chết; hồn thiêng = âme, esprit des morts, cadavre. soul, spirit of the dead; corpse. |
- atuw baruw at~| br~| ma mới = spectre d’un mort récent.
- atuw praok at~| _\p<K hồn trẻ con chết = esprit des enfants morts.
- atuw cek at~| c@K ma núi = esprits des morts.
- atuw tasik at~| ts{K ma biển = esprits des morts en mer.
- atuw talang at~| tl/ hài cốt = ossements des morts.
- atuw craok at~| _\c<K thần mới thỉnh (vong linh của người ngoài tộc họ được mang vào thờ) = génie nouvellement agréé.
- atuw oh thei dar at~{ oH E] dR xác chết không ai chôn.
- matai klak atuw talang m=t k*K at~@ tl/ chết bỏ xác.
- atuw bhut at~{ B~T trốt, gió lốc = tourbillon.
« Back to Glossary Index