bhap BP [Cam M]

 /bʱa:p/

1. (d.) dân, dân chúng = peuple, gens.
people.
  • bhap bani BP bn} nhân dân, dân chúng = gens, concitoyens.
  • bhap bini BP b{n} dân chúng, đồng bào = concitoyens.
  • buel bhap b&@L BP nhân dân = gens.
  • ralo di bhap, lap di nagar (tng.) r_l% d} BP, lP d} ngR phong phú trong nhân dân thì rẻ trong nước (khi của cải được sản xuất ra nhiều thì giá cả trong nước sẽ rẻ).
  • pathau saong grep bhap bani F%E~@ _s” \g@P BP bn} thông báo cho toàn thể nhân dân biết.
2. (d.) bhap ilimo BP il{_m% [Bkt.] văn hóa dân tộc.
ethnic culture.
  • sa baoh cek tajuh galaong, siber ka thraong bhap ilimo (PC.) s% _b<H c@K tj~H g_l”, s{b@R k% _\E” BP il{_m% một ngọn núi bảy ngã đường, làm sao cho văn hóa dân tộc được tồn tại.
3. (d.) bhap-pari BP-pr} [Bkt.] công chúng, dân chúng.
general public, people.

___
___
>>> Maong wek:   ilimo, buel, urang, manuis

« Back to Glossary Index

Wak Kommen