cek c@K [Cam M]

  I.   /cəʔ/

1. (d.) núi = montagne.
mountain.
  • cek glaong c@K _g*” núi cao = high mountain.
2. (d.) bà nội (mẹ của mẹ) = grand-mère.
grandmother (mother of mother).
  • ong cek kheng-kadeng tel ratuh thun o/ c@K A$-kd$ t@L r%t~H E~N ông bà mạnh khỏe đến trăm tuổi.
3. (d.) cek-car c@K-cR [Bkt.] núi non, non sông.
mountains, mountains and rivers.
 4. (d.) cek-dhuk c@K-D~K [Bkt.] hòn non bộ.

_____

 II.   /cə:ʔ/

1. (t.) nói dóc, nói phét = se vanter.
  • juai ndom cek juai! =j& _Q’ c@K =j&! đừng nên nói dóc!
2. (t.) cek-karek c@K-kr@K dóc phách, phách lối = faire quelque chose au-dessus de ses moyens.
  • ban nan cek-karek biak bN nN c@K-kr@K b`K cái thằng ấy phách lối thật.
« Back to Glossary Index

Wak Kommen