danâng dn/ [Cam M] [A, 216]

/d̪a-nɯŋ/

1. (đg.) dựa; đậu = s’appuyer contre.
  • caik gai danâng di paga =cK =g dn/ d} pg% để cây dựa vào rào.
  • danâng rup tamâ gep dn/ r~P tm% g@P dựa người vào nhau.
  • danâng ahaok dn/ a_h<K đậu tàu.

2. (đg. d.) [A, 216] dừng, neo đậu; bến, trạm = arrêter, planter, fixer; mouillage.
  • danâng ahaok dn/ a_h<K đậu tàu; bến tàu = faire stationner les bateaux; établir une station.
  • ahaok padeh pak danâng a_h<K pd@H pK dn/ tàu đậu trong bến tàu.

3. (d.) danâng manyim dn/ mv[ khung cửi = métier à tisser.
  • danâng manyim aban khan dn/’ mv[ abN AN khung dệt dạng tấm.
4. (d.) danaok danâng d_n<K dn/ nghề nghiệp = métier.
  • hu danaok danâng dalam tangin h~% d_n<K dn/ dl’ tz{N có nghề có nghiệp trong tay.
« Back to Glossary Index

Wak Kommen