di d} [Cam M]

/d̪i:/

1. (p. k.) ở, tại, từ… = à, en.
  • daok di sang _d<K d} s/ ở tại nhà = être à la maison.
  • tabiak di sang tb`K d} s/ ở trong nhà ra = sortir de la maison.
  • gambak di urang gOK d} ur/ dựa vào người ta = compter sur les autres.
  • tak di kal tK d} kL nguyên từ trước = en ce temps là.
  • glaih di drei =g*H d} \d] mệt trong mình = se sentir fatigué.
  • ndih di apuei Q{H d} ap&] nằm nơi = accoucher.
  • tagok di ruak t_gK d} r&K khỏi bệnh = relever de maladie.
  • tagok di ndih t_gK d} Q{H thức dậy = se lever du lit.
  • manyum jru klah di ruak mv~’ \j~% k*H d} r&K uống thuốc để khỏi bệnh = prendre des médicaments pour ne pas être malade.
  • ndih di pem ndem di krâc Q{H d} p# Q# d} \k;C nằm tại chỗ đậu tại nơi (ý nói: chỉ người luôn luôn ở nhà, không thích ra ngoài) = ne pas bouger d’où l’on dort, ne pas quitter son perchoir(expression employée pour désigner les gens casaniers).
  • mbluak di abih O*&K d} ab{H hơn hết = plus que tout.
  • mbluak di mbluak O*&K d} O*&K quá = excessivement.
  • siam mbluak di mbluak s`’ O*&K d} O*&K đẹp quá = excessivement beau.
  • huec di bhut h&@C d} B~T sợ ma = avoir peur des fantômes.
  • dara malau di dam dr% ml~@ d} d’ thanh nữ mắc cỡ thanh niên = les jeunes filles sont honteuses avec les jeunes gens.
2. (k.) di…juai! d}…=j&! đừng! = ne…pas (défense). 
  • di ngap juai! d} ZP =j&! đừng làm = ne fais pas!
  • di hia juai! d} h`% =j&! đừng khóc = ne pleure pas!
2. (k.) di…o d}…o% không = ne pas. 
  • di khing o d} A{U o% không dám = ne pas oser.
  • di siam o d} s`’ o% không đẹp; không tốt = qui n’est pas beau.
  • di hagait o d} h=gT o% không sao = cela ne fait rien.
4. (d.) đá giữa Kut = pierre centrale du Kut.
5. (d.) người làm trung gian trong cuộc chơi hú tìm = joueur du jeu de cache-cache: le meneur de ce jeu.
6. (d.) chủ tịch = président.

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen