kandaong k_Q” [Cam M]

/ka-ɗɔ:ŋ/

1. (đg.) dư, tồn, đọng = de reste.
  • oh daok kandaong sa klaih hagait oH _d<K k_Q” s% =k*H h=gT chẳng còn dư một miếng nào.
  • aia hajan kandaong di hala kayau a`% hjN k_Q” d} hl% ky~@ nước mưa còn đọng giữa tàn cây.

2. (đg.) vương, vướng = être empêtré, accroché. 
  • kalang kandaong di angaok jung kayau kl/ k_Q” d} a_z<K j~/ ky~@ cái diều vướng trên ngọn cây = le cerfvolant est accroché à la cîme de l’arbre.
  • daok kandaong tawak di gruk ngap oh nao main jieng _d<K k_Q” twK d} \g~K ZP oH _n< mi|N j`$ còn đang vướng mắc việc làm không đi chơi được.

3. (idiotisme) tamâ kandaong tm% k_Q” thụ thai = être enceinte.
4. (đg.) kandaong dhar k_Q” DR [Bkt.] tồn lưu, tồn tại.

  • batuw hayap daok kandaong dhar di angaok dunya bt~w hyP _d<K k_Q” DR d} a_z<K d~Ny% bia đá vẫn còn tồn tại trên trần gian.
« Back to Glossary Index

Wak Kommen