[Ram.] /ɓeɪʔ/
1. (đg.) mặc = mettre les habits de dessous. to dress, put clothes. |
- mbaik khan cuk aw =OK AN c~K a| mặc quần bận áo.
se vêtir.
to dress, dressing. - mbaik talpha kut =OK tLf% k~T mặc quần đùi.
mettre la culotte.
put panties. - mbaik khan =OK AN quấn xà-rông.
mettre le sarong.
put the sarong. - mbaik klau cuk klau =OK k*~@ c~K k*~@ bận ba mặc ba (cách mặc đồ cho người chết).
à 3 habits pour le haut du corps doit correspondre 3 habits pour le bas du corps (cérémonie des morts chez les cam akaphir).
3 clothes for the upper body and must be 3 clothes for the lower body (the dead ceremony in Balamon Cham).
2. (d.) cây, con = catégorie des choses allongées. category of elongated things. |
- sa mbaik geng s% =OK g$ một cái cột.
une colonne.
a column. - dua mbaik njuh d&% =OK v~H hai cây củi.
deux bûches de bois.
two pieces of wood. - klau mbaik hahuei k*@~ =OK hh&] ba cây mây.
trois rotins.
three rattans. - pak mbaik dhaong F%K =OK _D” bốn con dao.
quatre couteaux.
four knives.
_____
aiek: → praik =\pK [Cam M] /prɛ:k/
1. (đg.) đồn, đồn thổi = supposer, imaginer. to assume, spreads false thing. |
- mbaik kataik =OK k=tK đồn đại.
qui répand de fausses nouvelles.
sb. spreads false news. - urang mbaik ka kalin ur/ =OK k% kl{N người ta đồn có giặc.
les gens supposent qu’il y a la guerre.
people assume that there is war. - juai peng urang mbaik kataik =j& p$ ur/ =OK-k=tK chớ nghe người ta đồn đại.
n’écoute pas les gens qui répandent des rumeurs.
do not listen to people who spread rumors.
2. (đg.) kêu bé bé = bêler. to bleat (baby goat). |
- pabaiy mbaik p=bY =OK con ngạnh kêu bé bé.
la chèvre bêle.
the goat bleats.
___
aiek → prait =\pT [Cam M] /prɛ:k/
« Back to Glossary Index
Từ này còn chỉ Dấu, Dấu Hiệu; Nhãn, Nhãn Hiệu. Marque, signe. AC.357. Pambaik tangin: dấu văn tay.
Cho nghĩa của mục I. hay II.?
Pambaik yut nói là một danh từ, nó có thể nên là một từ riêng hơn, mặc dù có thể nó được cấu tạo từ pa+mbaik ở mục I.