pahlap ph*P [Cam M]

/pa-hla:p/

1. (đg.) bố thí = aumône, faire l’aumône.
  • pahlap ka buel di grep nagar (DWM)  ph*P k% b&@L d} \g@P ngR bố thí cho thần dân ở khắp mọi miền xứ sở.
2. (đg.) [Bkt.] chạy theo, về hùa.
  • dom lac makrâ siam mbiak, mboh mah pariak ba gep pahlap (PC)  _d’ lC m\k;% s`’ O`K, _OH mK pr`K b% g@P ph*P bảo rằng ta đây chân chất, mới thấy vàng bạc đã chạy hùa theo.
« Back to Glossary Index

Wak Kommen